Nhằm đáp ứng nhu cầu của các bạn đi du lịch, học hành có thể thuận tiện hơn trong khi giao tiếp với người nước ngoài, ngoại ngữ Cô Thúy Ikun cung cấp một số mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi taxi để thuận tiên hơn cho các bạn nhé:
- Could you take me to the airport?
(Cho tôi đến sân bay nhé.)
- Please take me to this address?
(Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhé)
- Excuse me, could you drive a bit faster? I’m in a hurry
(Xin lỗi , anh chạy nhanh hơn 1 chút được không? Tôi đang vội)
- Excuse me, could you drive more slower? I feel dizzy
(Xin lỗi, anh chạy chậm hơn 1 chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá.)
- Excuse me, please turn left at the next intersection
(Anh tài này, đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé)
- Excuse me, pull over here, please
(Xin lỗi, anh dừng ở đây 1 lát nhé)
- Can you stop here for a minute?
(Anh có thể dừng ở đây 1 lát không?)
- Excuse me, please stop in front of the building ahead.
(Anh tài, cho tôi xuống ở tòa nhà phí trước nhé)
- Just drop me here. I can walk the rest of the way
(Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại)
- Just draw up here and I’ll get out
(Cho tôi xuống xe ở đây)
- Could you stop here
(Anh dừng ở đây được không?)
- Here’s the fare and keep the change
(Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi)
- I’ll get off in front
(Tôi sẽ xuống xe ở phía trước)
- Get in, please
(Xin mời lên xe)
- Bang the door, please
(Làm ơn đóng mạnh cửa lại)
- May I stop here?
(Tôi dừng ở đây nhé)
- Sorry, no parking here
(Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây)
(Cho tôi đến sân bay nhé.)
- Please take me to this address?
(Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhé)
- Excuse me, could you drive a bit faster? I’m in a hurry
(Xin lỗi , anh chạy nhanh hơn 1 chút được không? Tôi đang vội)
- Excuse me, could you drive more slower? I feel dizzy
(Xin lỗi, anh chạy chậm hơn 1 chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá.)
- Excuse me, please turn left at the next intersection
(Anh tài này, đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé)
- Excuse me, pull over here, please
(Xin lỗi, anh dừng ở đây 1 lát nhé)
- Can you stop here for a minute?
(Anh có thể dừng ở đây 1 lát không?)
- Excuse me, please stop in front of the building ahead.
(Anh tài, cho tôi xuống ở tòa nhà phí trước nhé)
- Just drop me here. I can walk the rest of the way
(Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại)
- Just draw up here and I’ll get out
(Cho tôi xuống xe ở đây)
- Could you stop here
(Anh dừng ở đây được không?)
- Here’s the fare and keep the change
(Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi)
- I’ll get off in front
(Tôi sẽ xuống xe ở phía trước)
- Get in, please
(Xin mời lên xe)
- Bang the door, please
(Làm ơn đóng mạnh cửa lại)
- May I stop here?
(Tôi dừng ở đây nhé)
- Sorry, no parking here
(Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây)
Các bạn đã hiểu phần nào những câu nói đơn giản để giao tiếp trong tình huống đi taxi rồi đúng không còn, cùng chờ đón phần 2 để giao tiếp tiếng anh “sành sõi” hơn trong tình huống này nhé.
To be continue...
0 nhận xét:
Đăng nhận xét